Thực đơn
Let_It_Go_(bài_hát_của_Disney) Ngôn ngữ khácBên cạnh phiên bản gốc là tiếng Anh, Frozen có thêm 41 ngôn ngữ khác trên toàn cầu.Ngoài những phiên bản Let it Go chính thức (42 thứ tiếng) thì bên cạnh đó, còn có những ngôn ngữ mà những người hâm mộ phim tự sáng tác và thu âm (những ngôn ngữ này là những ngôn ngữ không có phiên bản chính thức). Ví dụ: tiếng Hin-đi (Ấn Độ), tiếng Ta- ga- lót (Philippines), tiếng La tinh,...[62]
Biểu diễn | Tiêu đề | Biên dịch | Ngôn ngữ |
---|---|---|---|
Antonela Çekixhi[63] | "Jam e Lirë" | "Tôi Được Tự Do" | Tiếng An-ba-ni |
نسمة محجوب (Nesma Mahgoub)[64] | "أطلقي سـركِ" (Atlequy, Seraki) | "Tiết Lộ Bí Mật Của Bạn" | Tiếng Ả Rập |
Taryn Szpilman[65] | "Livre Estou" | "Tôi Được Tự Do" | Tiếng Bồ Đào Nha (Bra-xin) |
Надежда Панайотова (Nadezhda Panayotova)[66] | "Слагам край" (Slagam kraĭ) | "Tôi Đang Đặt Một Kết Thúc" | Tiếng Bun-ga-ri |
白珍寶 (Bái Zhēn Bǎo; Jobelle Ubalde)[cần dẫn nguồn] | "冰心鎖" (Bing1 sam1 so2) | "Trái Tim Băng Giá Bị Khóa" | Tiếng Quảng Đông |
Gisela Lladó Cánovas | "¡Suéltalo!" | "Để Nó Đi" | Tiếng Tây Ban Nha (Tây Ban Nha) |
Gisela Lladó Cánovas | "Vol volar" | "Muốn Bay" | Tiếng Ca-ta-lăng |
Nataša Mirković[cần dẫn nguồn] | "Puštam sve" | "Tôi Để Cho Mọi Thứ Đi" | Tiếng Crô-a-ti-a |
Monika Absolonová[67] | "Najednou" | "Bỗng Nhiên" | Tiếng Séc |
Maria Lucia Heiberg Rosenberg[68] | "Lad Det Ske" | "Để Nó Xảy Ra" | Tiếng Đan Mạch |
Willemijn Verkaik[69][70] | "Laat het los, laat het gaan" | "Để Nó Đi, Để Nó Đi" | Tiếng Hà Lan |
Hanna-Liina Võsa[cần dẫn nguồn] | "Olgu nii" | "Cứ Thế Đi" | Tiếng Ê-xtô-ni-a |
Katja Sirkiä[cần dẫn nguồn] | "Taakse jää" | "Bỏ Lại Đằng Sau" | Tiếng Phần Lan |
Elke Buyle[71] | "Laat Het Los" | "Để Cho Nó Đi" | Tiếng Hà Lan (Bỉ) |
Anaïs Delva (phim)[72] | "Libérée, délivrée" | "Giải Phóng, Thoát Ra" | Tiếng Pháp |
Willemijn Verkaik[69] | "Lass jetzt los" | "Để Nó Đi Ngay Bây Giờ" | Tiếng Đức |
Σία Κοσκινά (Sίa Koskiná)[cần dẫn nguồn] | "Και ξεχνώ" (Kai xechnó̱) | "Và Tôi Quên" | Tiếng Hy Lạp |
מונה מור (Mona Mor)[cần dẫn nguồn] | "לעזוב" (La'azov) | "Để Ra Đi" | Tiếng Do Thái |
सुनिधि चौहान (Sunidhi Chauhan) | फना हो (Fanaa Ho) | ''Bị Phá Hủy'' | Tiếng Hin-đi |
Nikolett Füredi[cần dẫn nguồn] | "Legyen hó" | "Để Tuyết Rơi" | Tiếng Hung Gia Lợi |
Ágústa Eva Erlendsdóttir[cần dẫn nguồn] | "Þetta er nóg" | "Đủ Lắm Rồi" | Tiếng Ai-xơ-len |
Mikha Sherly Marpaung (phim) Anggun, Chilla Kiana, Regina Ivanova (id), Nowela and Cindy Bernadette (phiên bản pop) | "Lepaskan" | ''Để Nó Đi'' | Tiếng In-đô-nê-xi-a |
Serena Autieri (phim) và Martina Stoessel[73] | "All'alba sorgerò" | "Trỗi Dậy Vào Lúc Bình Minh" | Tiếng Ý |
Takako Matsu (松 たか子, Matsu Takako?) (phim)[69][74] và May J.(soundtrack) [75] | ありの ままで (Arino Mamade) | "Như Chính Tôi" | Tiếng Nhật |
박혜나 (Park Hyena) (phim)[76] và 효린 (Hyoryn) (phiên bản pop)[77][78] | "다 잊어" (phim) và (Da ij-eo) "Let It Go" | "Quên hết mọi thứ" (phim) "Để Nó Đi" | Tiếng Hàn |
Carmen Sarahí (phim)[69] và Martina Stoessel [79] | "Libre Soy" | "Tôi Được Tự Do" | Tiếng Tây Ban Nha (Mỹ La tinh) |
Jolanta Strikaite[80] | "Lai Nu Snieg" | "Để Tuyết Rơi" | Tiếng Lát-vi-a |
Girmantė Vaitkutė[cần dẫn nguồn] | "Tebūnie" | "Để Nó Được" | Tiếng Lít-va |
Marsha Milan Londoh (phim)[69][81] | "Bebaskan" | "Để Nó Tự Do" | Tiếng Mã Lai |
胡维纳 (Weina "Jalane" Hu) (phim)[82] và 姚贝娜 (Beina "Bella" Yao) (phiên bản Pop) [83] | "随它吧" (Suí tā ba) | "Để Nó Được" | Tiếng Hoa phổ thông |
Lisa Stokke[84][85] | "La Den Gå" | "Để Nó Đi" | Tiếng Na Uy |
Katarzyna Łaska[86] | "Mam tę moc" | "Tôi Có Sức Mạnh Này" | Tiếng Ba Lan |
Ana Margarida Encarnação (phim)[87] và Carina Leitão (phiên bản Pop) | "Já Passou" | "Đã Trôi Qua" | Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha) |
Dalma Kovács[88] | "S-a întâmplat" | "Đã Xảy Ra" | Tiếng Rô-ma-ni |
Анна Бутурлина (Anna Buturlina) (phim)[69] và Юлия Довганишина (Yulia Dovganishina)[cần dẫn nguồn] | "Отпусти и забудь" (Otpusti i zabud') | "Hãy Đi Và Quên" | Tiếng Nga |
Јелена Гавриловић (Jelena Gavrilović)[89] | "Сад је крај" (Sad je kraj) | "Bây Giờ Là Kết Thúc" | Tiếng Xéc-bi |
Andrea Somorovská[cần dẫn nguồn] | "Von to dám" | "Tôi Thả Nó Ra" | Tiếng Xlô-va-ki-a |
Nuška Drašček Rojko[cần dẫn nguồn] | "Zaživim" | "Tôi Đến Với Cuộc Sống" | Tiếng Xlô-vê-ni-a |
Annika Herlitz[90] | "Slå dig fri" | "Phá Vỡ Sự Tự Do" | Tiếng Thụy Điển |
林芯儀 (Lín Xīn Yí; Shennio Lin)[cần dẫn nguồn] | "放開手" (Fàng kāi shǒu) | "Hãy Bước Tiến Tới" | Tiếng Quan Thoại (Đài Loan) |
วิชญาณี เปียกลิ่น (แก้ม) (Wichayanee Piaklin; Gam)[91] | "ปล่อยมันไป" (Pl̀xy mạn pị) | "Để Cho Nó Đi" | Tiếng Thái |
Begüm Günceler[cần dẫn nguồn] | "Aldırma" | "Không Nhớ Nó" | Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ |
Шаніс (Shanis)[cần dẫn nguồn] | "Все одно" (Vse odno) | "Không có vấn đề/ Dù sao" | Tiếng U-crai-na |
Dương Hoàng Yến[92] | "Hãy bước đi" | "Hãy Bước Đi" | Tiếng Việt |
Thực đơn
Let_It_Go_(bài_hát_của_Disney) Ngôn ngữ khácLiên quan
Let It Go (bài hát của Disney) Let It Be (bài hát) Let It Flow (bài hát) Let It Be Let It Roll (bài hát của Flo Rida) Let Go (album của Avril Lavigne) Let's Talk About Love Let Her Go Let Me Down Slowly Let's Dance (bài hát của David Bowie)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Let_It_Go_(bài_hát_của_Disney) http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.ariacharts.com.au/chart/singles http://inews.bg/%D0%9B%D1%8E%D0%B1%D0%BE%D0%BF%D0%... http://www.adorocinema.com/filmes/filme-203691/cri... http://www.alwasatnews.com/4135/news/read/843651/1... http://www.awardsdaily.com/blog/denver-film-critic... http://www.billboard.com/articles/columns/pop-shop... http://www.billboard.com/articles/news/5944667/idi... http://www.boxofficemojo.com/oscar/chart/?view=all... http://www.deadline.com/2013/12/critics-choice-mov...